Nhớt 10, Nhớt thủy lực HLP-Z, Nhớt 68

Giao hàng miễn phí tại nội thành TPHCM. Ship ngoại thành chỉ. Hotline (Zalo, Viber): 0965 120 647

Địa điểm mua hàng:

Chat Facebook

Thông tin chi tiết

HYSPIN HLP-Z 32/46/68

Dầu nhớt lực Castrol Hyspin HLP-Z 68 được pha chế dầu gốc nhóm II Cao cấp với hệ phụ gia chống mài mòn gốc kẽm tiến tiến.

Công Dụng nhớt Castrol Hyspin HLP-Z 32/46/68

Nhớt thủy lực Castrol Hyspin HLP-Z 32/46/68 được thiết kế cho các hệ thống thủy lực nhưng cũng thích hợp cho các ứng dụng khác yêu cầu dầu có đặc tính bền ô xi hóa và bôi trơn tốt. Với dầu gốc chất lượng cao và hệ phụ gia tiên tiến, Dầu nhớt thủy lực Hyspin HLP-Z 32/46/68 có thể được dùng để bôi trơn cho các bánh răng chịu tải nhẹ hoặc sử dụng như dầu tuần hoàn trong các ứng dụng yêu cầu dầu có đặc tính chống gỉ và chống ô xi hóa.
Sản phẩm này hoàn toàn tương thích với các vật liệu đàn hồi phổ biến sử dụng làm gioăng phớt động và gioăng phớt tĩnh như nitrile, silicone và fluorinated polymers.

Castrol Hyspin HLP-Z 32/46/68 có thông số kỹ thuật

Castrol Hyspin HLP-Z 32/46/68 được phân loại như sau:

DIN51502-HLP
ISO 6743/4 – HM

Tùy theo độ nhớt, nhớt thủy lực Castrol Hyspin HLP-Z 32/46/68 đáp ứng yêu cầu của:

DIN51524

Phần 2
ASTM D6158 HM
ISO 11158 HM
GB 111118.1 L- HM Hydraulic Oil (General)

Lợi thế khi sử dụng Castrol Hyspin HLP-Z 32/46/68

– Chỉ số độ nhớt cao: Dầu duy trì độ nhớt tốt trong khoảng nhiệt độ rộng
– Bền nhiệt, bền oxy hóa: Kéo dài thời gian thay dầu
– Ít hình thành cặn: Giữ hệ thống sạch hơn, tăng cường tuổi thọ của thiết bị
– Ít tạo bọt: Hệ thống thủy lực làm việc tin cậy
– Tách nước nhanh: Nhanh chóng loại bỏ nước tạp nhiễm khỏi dầu
– Thân thiện hơn với môi trường: do không chứa các thành phần tạp chất phân hủy sinh học nhanh hơn so với dầu nhóm I

Các đặc tính tiêu biểu Castrol Hyspin HLP-Z 32/46/68

Chỉ tiêu Phương pháp Đơn vị HLP-Z 68 HLP-Z 32
Khối lượng riêng ở 15°C ISO 12185 / ASTM D4052 / DIN 51757-

3

kg/m³ 883
Độ nhớt động học ở 40°C (DIN EN) ISO 3104 / ASTM D445 mm²/s 68
Độ nhớt động học ở 100°C (DIN EN) ISO 3104 / ASTM D445 mm²/s 8.5
Chỉ số độ nhớt (DIN) ISO 2909 / ASTM D2270 93
Điểm rót chảy (DIN) ISO 3016 / ASTM D97 °C -27
Độ tạo bọt Seq I ISO 6247 / ASTM D882 ml/ml 30 / 0
Điểm chớp cháy cốc hở (DIN EN) ISO 2592 / ASTM D92 °C 245
Độ tách nước ở 54°C (40/37/3) (DIN) ISO 6614 / ASTM D1401 phút 25
Độ tách khí ở 50°C (DIN) ISO 9120 / ASTM D342 phút 8
Ăn mòn đồng (3 giờ ở 100°C) (DIN EN) ISO 2160 / ASTM D 130 Phân loại 1
Tính chống gỉ – Nước cất (24 giờ) (DIN) ISO 7120 / ASTM D665A Đánh giá Đạt
Hàm lượng nước (%) (DIN EN) ISO 12937 / ASTM D95 %kl Vết tích
Cấp tải FZG  – A/8.3/90 (DIN) ISO 14635-1 Cấp hỏng >11

Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là quy cách

 

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Nhớt 10, Nhớt thủy lực HLP-Z, Nhớt 68”